TRƯỜNG CAO ĐẲNG SÀI GÒN
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
1. Tên môn học : ANH VĂN KẾ TOÁN
2. Mã số : ESP 102
3. Tổng số tín chỉ : 3
4. Phân bổ thời gian :
Lý thuyết |
Thực hành/ thảo luận |
Kiểm tra |
Tổng số giờ |
30 |
28 |
2 |
60 |
5. Điều kiện tiên quyết: Sinh viên đã học xong ANH VĂN 1 và ANH VĂN 2
6. Đối tượng: Sinh viên năm thứ hai
7. Bộ môn phụ trách: Khoa tiếng Anh
8. Mô tả học phần:
Dành cho sinh viên ngành kế toán, môn học này cung cấp các thuật ngữ tiếng Anh trong lãnh vực tài chính, các quy tắc kế toán, các biểu mẫu, hệ thông thuế, tính toán chi phí, kiểm toán và khách hàng, quản lý kế toán và đầu tư. Sinh viên được luyện kỹ năng viết những thư giao dịch trong kinh doanh như báo giá và phương thức thanh toán, đặt hàng, tín dụng, báo cáo kế toán.
9. Mục tiêu học phần:
Sau khi kết thúc khóa học này, sinh viên sẽ
- hiểu được các thuật ngữ chuyên ngành kế toán bằng tiếng Anh,
- giao tiếp bằng tiếng Anh để xử lý một số vấn đề có liên quan đến ngành kế toán,
- hiểu được một số tình huống thông dụng và giải quyết qua thư từ.
Chương/ Mục |
Nội dung khái quát |
Thời gian |
|||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
||
UNIT 1: INTRODUCING TO ACCOUNTING |
|||||
1.1 Jobs in Accounting |
Students learn about different types of job in accounting, some accounting terms such as off-balance-sheet accounting, creative accounting and accounting principles. |
8 |
5 |
3 |
|
1.2 Accounting principles |
|||||
1.3 Creative Accounting |
|||||
1.4 CPA & Chartered Accounting |
Chương/ Mục |
Nội dung khái quát |
Thời gian |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
UNIT 2: FINANCIAL STATEMENTS AND RATIOS |
||||||
2.1 Profit and Loss Statement |
Students learn about different types of financial statements, some common ratios, and how to say numbers,equations or formulas in English |
8 |
5 |
3 |
|
|
2.2 Balance Sheet |
||||||
2.3 Explaining accounts |
||||||
2.4 Ratio analysis |
||||||
UNIT 3: TAX ACCOUNTING |
||||||
3.1 Tax systems |
Students learn to clarify information, understand some tax expressions and use polite language in their conversation. |
13 |
5 |
8 |
|
|
3.2 Methods of depreciation |
||||||
3.3 Calculating tax expense |
||||||
3.4 Taxation planning |
||||||
REVISION |
UNITS 1-3 |
|||||
QUIZ 1 |
UNITS 1-3 |
|||||
UNIT 4: AUDITING |
||||||
4.1 Roles of autitors |
Students learn about types of audits, the relationship between auditor and client, and how to describe graphs, make appointments, explaincauses and results. |
8 |
5 |
3 |
|
|
4.2 Types of audits |
||||||
4.3 Auditor-client relationship |
||||||
4.4 Describe graphs |
||||||
4.5 An auditor’s report |
Chương/ Mục |
Nội dung khái quát |
Thời gian |
|||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
||||
UNIT 5: MANAGEMENT ACCOUNTING |
|||||||
5.1 Defining management accounting |
Students learn about management accounting, some effective word formation, terms related to the Statement of Cash Flows, and useful skills. |
8 |
5 |
3 |
|
||
5.2 Statement of Cash Flows |
|||||||
5.3 Budgets |
|||||||
5.4 The future of accounting |
|||||||
UNIT 6: INVESTMENT |
|||||||
6.1 Cross-border investments |
Students will learn the language of presentation and how to organize a presentation. |
15 |
5 |
8 |
2 |
||
6.2 Different accounting practices |
|||||||
6.3 Intercultural issues |
|||||||
6.4 Globalization and the role of accountants |
|||||||
REVISION |
UNITS 4-6 |
||||||
QUIZ 2 |
UNITS 4-6 |
||||||
Tổng |
60 |
30 |
28 |
2 |
11. Tài liệu học tập
STT |
Tên tài liệu |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản |
Năm xuất bản |
Giáo trình chính |
||||
1 |
English for Accounting |
Evan Frendo and Sean Mahoney |
OUP |
2007 |
Tài liệu tham khảo |
||||
2 |
Check your English Vocabulary for Banking and Finance |
John Marks |
A & C Black- London |
2007. |
12. Phương pháp dạy học:
- Lý thuyết được giảng xen kẽ với bài tập thực hành tại lớp qua hỏi-đáp, giải quyết vấn đề, làm việc cá nhân và làm việc nhóm.
- Sinh viên thực hành các tình huống công việc ngay sau khi hoàn tất từng phần hay toàn bộ phần lý thuyết.
- Sinh viên làm thêm bài tập ngoài thời gian trên lớp. Giáo viên sửa bài và củng cố kiến thức vào đầu buổi học tiếp theo
- Các thuật ngữ kế toán và các loại thư từ, giấy tờ liên quan được chú trọng.
- Sinh viên được khuyến khích sử dụng thư viện để tự học và làm các bài tập.
13. Phương pháp đánh giá:
- Hình thức thi giữa và cuối học kỳ: nói và viết
- Sinh viên được đánh giá hoàn tất khóa học nếu đạt điểm trung bình môn học từ 40% trở lên.
- Điểm đánh giá căn cứ vào:
Những nội dung cần đánh giá |
Trọng số (%) |
Bài kiểm tra thường xuyên (hệ số 1) |
40% |
Bài kiểm tra định kỳ (hệ số 2) |
|
Thi cuối học kỳ |
60% |
Tổng |
100% |